Tôn Cuộn Thép Tấm Mạ Kẽm Gi Galvanized Nhập Khẩu Nhật Bản Nippon Hàn Quốc Hyundai Posco Dongbu

Liên hệ

Tôn Cuộn Thép Tấm Mạ Kẽm Gi ( Hot dipped Galvanized steel sheet in coil ) Nhập Khẩu Nhật Bản Nippon JFE, Kobe, Daito, Kinyoku, Tameki…Nhập khẩu Hàn Quốc: Huyndai, Posco, Dongbu,….Nhập khẩu Châu Âu: Arcelo Mittal,…

Độ dày: 9 / 8.5 / 8 / 7 / 6.5 / 6 ly / 5.5 li / 5 ly / 4.5 / 4 li / 3.5 ly / 3.2 li / 3 mm / 2,9 mm / 2 ly 9 / 2 li 9 / 2,8 / 2.7 / 2,6 / 2.5 / 2.4 / 2,3 / 2,1 / 1,9 mm / 1 ly 9 / 1 li 9 / 1,8 / 1,7 / 1.6 / 1.5 / 1.4 / 1,3 / 1.2 / 1.1 / 1 / 0.95 / 0,95 / 9 dem 5 / 9 zem 5 / 0.85 / 0,8 / 0.75 / 0,7 / 0.65 / 0.6 / 0,55 / 0.5 / 0.45 / 0,4 / 0.35 / 0.3 / 0,2 / 2 dem / 2 zem / 3 / 3.5 / 4 / 4.5 / 5 / 5.5 / 6 / 6.5 / 7 / 7.5 / 8 / 8.5 / 9 dem / 1 ly rưỡi.
– Khổ: 500 / 600 / 700 / 800 / 900 / 1000 / 1200 / 1219 / 1250 / 1300 / 1400 / 1500 / 1600 / 1700 / 1800 mm.
– Độ mạ thông dụng: Z6 Z8 Z10 Z12 Z14 Z18 Z20 Z22 Z27 Z30 Z35 Z37 Z45 Z60 ( K12 K14 K18 K20 K27 K30 K35 K37 K45 K60)
– Độ bền kéo (TS): 180 / 200 / 220 / 270 / 340 / 370 / 400 / 440 / 490 / 550 / 590 / 780 / 980

– Mác thép: SGCC SGHC SGCD1 SGCD2 SGCD3 SGCD4 SGCD5 SGC340 SGC400 SGC440 SGC490 SGC570 theo tiêu chuẩn Jis G3302;

BS EN10346: DX51D DX53D DX54D DX55D DX56D DX57D S220GD S250GD S280GD S320GD S350GD S390GD S420GD S450GD S550GD,..;

ASTM A653: CS Type A, CS Type B, CS Type C, FS Type A và B, DDS A, DDS B, EDDS, SS230, SS255, SS275, SS340 class1, SS340 class 2, SS340 class 3, SS340 class 4, SS380, SS393, SS410, SS480, SS550 class 1, SS550 class 2, HSLAS 275, HSLAS 340, HSLAS 380 Class1, HSLAS 380 Class 2, HSLAS 410, HSLAS 480, HSLAS 550, HSLAS 80, HSLAS – F40, HSLAS – F50, HSLAS – F55 Class 1, HSLAS – F55 Class 2, HSLAS – F60, HSLAS – F70, HSLAS – F80, SHS 26, SHS 31, SHS 35, SHS 41, SHS 44, BHS 26, BHS 31,BHS 35, BHS 41, BHS 44, HSLAS – F275, HSLAS – F340, HSLAS – F380 Class 1, HSLAS – F380 Class 2, HSLAS – F410, HSLAS – F480, HSLAS – F550, SHS 180, SHS 210, SHS 240, SHS280, SHS300, BHS 180, BHS210, BHS240, BHS280, BHS300; G01, G30, G40, G60, G90, G100, G115, G140, G165, G185, G210, G235, G300, G360,…

JIS G3312: CGCC, CGCH, CGCD1, CGCD2, CGCD3, CGC340, CGC400. CGC440, CGC490, CGC570,…
– Độ giãn dài Elongation (EL) : từ 10% đến 38%

Tôn Cuộn Thép Tấm Nhập Khẩu Nhật Bản Nippon Huyndai Posco Dongbu tiêu chuẩn mác thép SGCC SGHC SGCD1 SGCD2 SGCD3 SGCD4 SGCD5 mềm vuốt thúc sâu. Với công nghệ sản xuất hiện đại có bề mặt nhẵn bóng cùng khả năng chống va đập và ăn mòn cao. Đặc biệt độ bền cao nên không thể vắng mặt trong nhiều ngành nghề.

ton-cuon-thep-tam-nhap-khau-nhat-ban-nippon-hyundai-posco-dongbu-day-1-li
Tôn Cuộn Thép Tấm Nhập Khẩu Nhật Bản Nippon Hyundai Posco Dongbu dày 1 ly khổ 900 mm

Quy cách

Tôn Cuộn Thép Tấm Nhập Khẩu Nhật Bản Nippon Huyndai Posco Dongbu có đa dạng quy cách phù hợp với nhiều ứng dụng. Cụ thể:
– Độ dày: 9 / 8.5 / 8 / 7 / 6.5 / 6 ly / 5.5 li / 5 ly / 4.5 / 4 li / 3.5 ly / 3.2 li / 3 mm / 2,9 mm / 2 ly 9 / 2 li 9 / 2,8 / 2.7 / 2,6 / 2.5 / 2.4 / 2,3 / 2,1 / 1,9 mm / 1 ly 9 / 1 li 9 / 1,8 / 1,7 / 1.6 / 1.5 / 1.4 / 1,3 / 1.2 / 1.1 / 1 / 0.95 / 0,95 / 9 dem 5 / 9 zem 5 / 0.85 / 0,8 / 0.75 / 0,7 / 0.65 / 0.6 / 0,55 / 0.5 / 0.45 / 0,4 / 0.35 / 0.3 / 0,2 / 2 dem / 2 zem / 3 / 3.5 / 4 / 4.5 / 5 / 5.5 / 6 / 6.5 / 7 / 7.5 / 8 / 8.5 / 9 dem / 1 ly rưỡi.
– Khổ: 500 / 600 / 700 / 800 / 900 / 1000 / 1200 / 1219 / 1250 / 1300 / 1400 / 1500 / 1600 / 1700 / 1800 mm.
– Độ mạ thông dụng: Z60 Z80 Z90 Z100 Z120 Z140 Z180 Z275 Z300 Z450 Z600
– Độ bền kéo (TS): G250 G300 G350 G400 G450 G490 G550 G570 G590

– Độ giãn dài (EL %) : từ 10% đến 38%

ton-cuon-thep-tam-nhap-khau-nhat-ban-nippon-hyundai-posco-dongbu-day-2-li-5-kho-1000-mm
Tôn Cuộn Thép Tấm Nhập Khẩu Nhật Bản Nippon Hyundai Posco Dongbu dày 2,5 li khổ 1100 mm

Tiêu chuẩn

Tôn Cuộn Thép Tấm Nhập Khẩu Nhật Bản Nippon Huyndai Posco Dongbu đầy đủ các mác thông dụng như: SGCC SGCD1 / SGCD2 / SGCD3 SGHC. Đặc biệt, theo các tiêu chuẩn hiện hành như: ASTM A653 / Jis G3302 / BS EN 10346 DX51D DX53D DX54D DX55D DX56D DX57D – S350GD.

Thép cuộn mạ kẽm là gì?

Thép cuộn mạ kẽm là loại thép được mạ một lớp hợp kim nhôm – kẽm, có dạng cuộn tròn, trọng lượng rất lớn. Lớp mạ kẽm được ví như lớp áo giáp bảo vệ cốt thép không bị ăn mòn, rỉ sét do tác động của môi trường. Nhờ đó, lớp tôn cuộn mạ kẽm có độ bền tốt hơn nên được ứng dụng nhiều trong sản xuất sản phẩm công nghiệp và dân dụng như ống thép, xà gồ, cơ khí, chế tạo máy, nhà xưởng…

ton-cuon-thep-tam-nhap-khau-nhat-ban-nippon-hyundai-posco-dongbu-day-5-ly-kho-1000-mm
Tôn Cuộn Thép Tấm Nhập Khẩu Nhật Bản Nippon Hyundai Posco Dongbu dày 5.5 li khổ 1000 mm

Quy trình sản xuất mạ (NOF)

Dây chuyền mạ NOF (NOF là viết tắt của NON-Oxidizing Furnaces) là lò đốt không oxy giúp làm sạch bề mặt tôn. Độ dày lớp mạ kẽm sẽ tự động kiểm soát một cách chính xác nhất bằng thiết bị dao gió. Quy trình NOF hiện là quy trình tiên tiến nhất trên thế giới và thân thiện với môi trường.

Ưu điểm của tôn cuộn mạ kẽm được sản xuất theo quy trình NOF, chính là:
– Bảo vệ vững chắc kết cấu bên trong khi sử dụng;
– Bề mặt nhẵn bóng: Do được xử lý một lớp hóa chất bảo vệ nên bề mặt thép luôn bóng, đẹp và việc vệ sinh dễ dàng hơn.
– Khả năng chống ăn mòn cao: Do bề mặt thép được mạ thêm một lớp kẽm giúp tăng khả năng chống ăn mòn. Cốt thép luôn được bảo vệ dù sử dụng ở ngoài trời hay trong môi trường có hóa chất.
– Công nghệ sản xuất hiện đại: Sản phẩm được sản xuất bằng loại kẽm nhập khẩu Hàn Quốc, Úc; hóa chất xử lý bề mặt nhập khẩu Ấn Độ; trên phôi thép nền trong nước và nhập khẩu từ nước ngoài như Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Brazil, Úc.
– Có khả năng chống va đập, độ bền cao: Lớp kẽm dày Z6 – Z45 giúp tăng khả năng chịu lực, chống lại các tác động cơ học, bảo vệ lớp thép bên trong được lâu bền trước tác động từ môi trường. Vì thế, nếu sử dụng đúng kỹ thuật, sản phẩm có bền lên tới 50 năm mà không cần bảo dưỡng.

ton-cuon-thep-tam-nhap-khau-nhat-ban-nippon-hyundai-posco-dongbu-kho-1300-mm
Tôn Cuộn Thép Tấm Nhập Khẩu Nhật Bản Nippon Hyundai Posco Dongbu dày 9 ly

Ứng dụng

Tôn Cuộn Thép Tấm Nhập Khẩu Nhật Bản Nippon Huyndai Posco Dongbu được người tiêu dùng ưa chuộng dùng vào:
– Ngành ô tô: cửa xe, sàn xe, nắp ca pô, thân xe buýt…
– Ngành gia dụng: thân tủ lạnh, vỏ máy điều hòa, thân máy giặt, vỏ lò vi sóng…
– Ngành xây dựng: khung cửa, cửa cuốn, xà gồ, tole lợp nhà,…

Xem thêm tại đây:

Quyết định đúng thời điểm là điểm phân biệt người dẫn đầu và kẻ theo sau

Nếu bạn không chốt, người khác sẽ chốt

Liên hệ ngay với chúng tôi để có giá tốt nhất ngày hôm nay!

Nhập thông tin liên hệ chúng tôi