Tôn Nhũ Xanh Thép Mạ Điện Dày 1.75 li – 1.78 ly– 1.8 mm: Lựa Chọn Cốt Lõi Trong Chiến Lược Vật Liệu Kỹ Thuật Cao

Bạn đang thiết kế một sản phẩm, hay đang đặt nền móng cho niềm tin vào độ bền lâu dài?

Trong lĩnh vực công nghiệp kỹ thuật cao, độ dày vật liệu không chỉ là con số kỹ thuật – nó là cam kết vô hình về hiệu suất, độ tin cậy và tuổi thọ thiết bị. Thép tấm mạ điện nhũ xanh dày 1.75 li – 1.78 ly – 1.8 mm chính là lựa chọn cho những ai không chấp nhận rủi ro kỹ thuật.

Khi yêu cầu ngày càng cao về tính cơ học, chống ăn mòn, độ ổn định hình học và khả năng tương thích bề mặt – thép mạ điện (EGI) trở thành lựa chọn được ưu tiên trong các ngành như thiết bị điện, phòng cháy chữa cháy, cơ khí chính xác, thang máy, két kỹ thuật và tủ điện tải nặng.

Nhóm độ dày 1.75 – 1.78 – 1.8 mm chính là phân khúc lý tưởng để kết hợp giữa độ cứng, độ dày an toàn, khả năng định hình tốt, đồng thời tương thích với các lớp mạ kẽm dày và xử lý sau mạ đặc biệt từ JFE, Nippon và POSCO.

ton-tole-cuon-thep-tam-can-nguoi-ton-dau-mem-vuot-thuc-dap-sieu-sau-posco-spce-csp3z-spcd-spcg-spcf-sd-dc5-1.45-1.48-1.5-dds-edds-1-li-ly-ruoi-kho-rong-1000-1200-1219-1300-1400-1500-mm

Vì sao độ dày 1.75 li – 1.78 ly – 1.8 mm lại được xem là “ngưỡng tối ưu” cho ứng dụng kỹ thuật cao?

Đây là khoảng độ dày không quá nặng để ảnh hưởng chi phí sản xuất, nhưng đủ dày để:

  • Chịu tải lớn mà không cong vênh
  • Dập sâu, gấp mép, khoan đột mà không nứt
  • Sơn phủ hoặc phủ hóa chất mà không biến dạng nhiệt
  • Gắn kết bulong, đinh tán, gioăng cao su mà vẫn giữ form ổn định

Đặc biệt, đây là phân khúc tối ưu để mạ E40/E40 hoặc hợp kim Zn-Ni – nơi nhiều lớp phủ kỹ thuật như AF, GP, GX phát huy tối đa hiệu quả trong công nghiệp thực chiến.

 

ton-ma-kem-dien-phan-nhu-xanh-Egi-electro-galvannized-Jis-G3313-E24-day-zem-5-6-7-8.5-9.5-dem-1.15-1-li-1.2-ly-1.4-1.5-1.6-1.7-1.8-1.9-2-2.1-2.3-2.4-2.5-2.6-2.9-3-3.2-mm (1)

Ứng dụng thực tế – Khi vật liệu không chỉ phục vụ, mà còn định hình chiến lược kỹ thuật

Sở hữu độ dày lý tưởng, cấu trúc hạt ổn định và khả năng chịu lớp phủ cao, tôn nhũ xanh dày 1.75 – 1.8mm trở thành lựa chọn cốt lõi cho nhiều ngành công nghiệp không thể chấp nhận thất bại kỹ thuật. Ở đây, việc chọn sai vật liệu không chỉ dẫn tới hỏng hóc – mà còn là gián đoạn hệ thống, tổn thất tài chính và mất niềm tin từ khách hàng cuối.

Bảng phân loại các công nghệ xử lý bề mặt sau mạ:

Mã xử lý Chức năng nổi bật Nhà máy áp dụng
BT, BL Lớp phủ nhẹ, hạn chế oxi hóa trong kho bãi Nippon, POSCO
PL, PM Phosphat hóa tạo nền vi mô giúp sơn phủ đồng đều POSCO
AF, AC Chống bám vân tay, tăng tuổi thọ ngoài trời Nippon, JFE, Posco
GT Chống thấm xăng nhẹ – lý tưởng cho linh kiện xe gắn máy POSCO
GP Kháng dung môi mạnh, phù hợp cho tủ điện hoặc bình xăng kỹ thuật POSCO
JX, JN Định hình bóng/mờ chuyên dụng cho thiết bị điện tử JFE
GX Lớp phủ polymer khô nhanh, giảm ma sát POSCO
KJ2, QFL Hạn chế tĩnh điện, hỗ trợ thiết bị điện dân dụng Nippon
QS1, QFK Chống trầy nhẹ, thích hợp vận chuyển xa, gia công dây chuyền Nippon
QM Chống xước + tăng độ dẻo khu vực mép Nippon
GS1, QR Kháng hóa chất công nghiệp nặng, tăng tuổi thọ vùng mối hàn Nippon
CY Bề mặt kỹ thuật cho thiết bị công trình đặc biệt ngoài trời Nippon

ton-ma-kem-dien-phan-nhu-xanh-Egi-electro-galvannized-Jis-G3313-E24-day-zem-5-6-7-8.5-9.5-dem-2.55-1-li-1.2-ly-1.4-1.5-1.6-1.7-1.8-1.9-2-2.1-2.3-2.4-2.5-2.6-2.9-3-3.2-mm

Bảng ứng dụng chuyên sâu theo ngành:

Ngành ứng dụng Yêu cầu kỹ thuật nổi bật Cấu hình khuyến nghị
Tủ điện trung thế Dày, chống gỉ, ổn định màu dưới sơn tĩnh điện SECD + E24/E40 + AF + QFK
Thang máy – cabin – panel kỹ thuật Dập sâu không rạn, chống trầy, thẩm mỹ mờ SEFC340/EGSE + Zn-Ni + GX + QM
Két sắt, két kỹ thuật Kháng va đập, bắt vít cứng, bề mặt sơn bám tốt NSEC340R + E32 + PL + QR
Tủ phòng cháy chữa cháy Chịu nhiệt nhẹ, kháng hóa chất, không biến dạng SP60TR + Zn-Ni + GP + AF
Thiết bị lọc bụi – xử lý khí Kháng axit nhẹ, chống ăn mòn theo thời gian NSEC540D + E40 + CY + GS1
Tủ điều khiển công nghiệp ngoài trời Kháng muối, chống xăng, dày ổn định EGSP + Zn-Ni + GP + QFL

Bạn đầu tư vào vật liệu để tiết kiệm chi phí hay để bảo vệ giá trị sản phẩm?

Trong bối cảnh các yêu cầu kỹ thuật ngày càng khắt khe, chu kỳ sử dụng ngày càng dài và rủi ro vận hành ngày càng lớn – việc lựa chọn đúng vật liệu ngay từ đầu là yếu tố quyết định thành công dài hạn.

Tôn mạ điện EGI dày 1.75 – 1.8mm không chỉ là thép – mà là một giải pháp tổng thể: đủ mạnh để bảo vệ, đủ bền để vận hành và đủ tinh tế để hoàn thiện kỹ thuật cao cấp.

Và giờ đây, khi bạn đứng trước hàng loạt cấu hình vật liệu – câu hỏi không còn là “nên dùng loại nào?”, mà là: bạn đã thực sự hiểu rõ đặc tính của vật liệu mình chọn – để đưa ra quyết định đúng ngay từ đầu?

Thành phần mác thép – Nền tảng quyết định chất lượng toàn hệ thống

Mác thép Giới hạn chảy (MPa) Độ bền kéo (MPa) Độ giãn dài (%) Ứng dụng điển hình
SECC

140 – 270

≥270 ≥28

Tủ điện kỹ thuật dân dụng

SECD

120 – 210

≥270 ≥32

Tủ kỹ thuật tải nặng

SECE

≤180

≥260 ≥35

Panel dập sâu, nội thất cơ khí

EGSE (ENSE)

≤170

≥260 ≥38

Khung máy cơ khí cần định hình sâu

EGSP

≤165

≥260 ≥39

Cửa thép chịu va đập, panel phòng cháy

SP60TR

≥360

≥600 ≥20

Cửa chống cháy, két điện trung tâm

JFE-CC-EZ

≥145

≥240 ≥44

Thiết bị ngoài trời, panel cầu thang

JFE-CEH-EZ

≥115

≥270 ≥44

Vỏ máy, tủ chịu hóa chất nhẹ

NSEC270F

≥175

≥270 ≥48

Thiết bị trung thế, tủ điện kháng muối

SEFC340

≥265

≥340 ≥29

Vách kỹ thuật máy CNC

SEFC490Y

≥295

≥490 ≥18

Tủ kỹ thuật công nghiệp lớn

NSEC340R

≥185

≥340 ≥28

Khung cứng, hộp kỹ thuật có tải

NSEC540D

≥365

≥540 ≥21

Tủ phòng cháy chữa cháy, panel kỹ thuật chống rung

Khi vật liệu là năng lực cạnh tranh thầm lặng

Trong bối cảnh sản xuất hiện đại, khi độ bền, độ chính xác và hiệu suất chuỗi cung ứng được đặt ngang hàng với giá thành, thì lựa chọn đúng loại vật liệu nền không chỉ là việc của bộ phận kỹ thuật – mà là một phần không thể tách rời trong chiến lược tăng trưởng bền vững.

Tôn mạ điện EGI với độ dày 1.75 li – 1.8 mm, đi kèm các mác thép được hiệu chuẩn kỹ lưỡng như EGSP, SECE, NSEC270F, SEFC590Y… kết hợp cùng lớp phủ cao cấp như GP, GX, AF, Zn-Ni, chính là hệ sinh thái vật liệu lý tưởng cho những sản phẩm công nghiệp đòi hỏi:

  • Tính ổn định lâu dài: chống oxi hóa, chống biến dạng trong môi trường khắc nghiệt
  • Tối ưu quá trình gia công: dễ cắt, dễ dập, ít lỗi kỹ thuật, tiết kiệm khuôn ép
  • Nâng cao độ hoàn thiện sản phẩm: bề mặt đồng đều, dễ bám sơn, kháng xăng – dầu – dấu tay
  • Giảm thiểu rủi ro vận hành: nhờ khả năng kiểm soát biến dạng tốt và tương thích tốt với các lớp sơn phủ công nghiệp

 

ton-ma-kem-dien-phan-nhu-xanh-Egi-electro-Galvannized-Jis-G3313-E24-day-zem-4-5-6-7-8-9-dem-0.5-0.4-0.65-0.7-1-li-1.2-ly-1.4-1.5-1.6-1.7-1.8-1.9-2-2.1-2.3-2.4-2.5-2.6-2.9-3-3.2-mm

Tư duy khác biệt – Vật liệu không còn là “chi phí”, mà là “vốn đầu tư chiến lược”

Rất nhiều doanh nghiệp vẫn nhìn tôn thép như một phần trong bảng dự toán – càng rẻ càng tốt. Nhưng những nhà máy sản xuất bền vững và đi xa hơn thị trường đều có điểm chung: họ đầu tư kỹ lưỡng vào nền tảng vật liệu ngay từ đầu.

Thay vì chọn đại trà, họ chọn EGI theo đúng độ dày – đúng mác thép – đúng lớp phủ – đúng xử lý bề mặt, giúp:

  • Giảm chi phí lỗi hàng hoàn thiện
  • Giảm tỉ lệ bảo hành sau lắp đặt
  • Rút ngắn thời gian gia công
  • Và đặc biệt: giúp giữ uy tín thương hiệu trước khách hàng quốc tế

Vậy câu hỏi là: Nếu một lớp vật liệu có thể giúp bạn gia tăng tuổi thọ sản phẩm, đơn giản hóa sản xuất, giảm chi phí ngầm và tối ưu khả năng xuất khẩu – bạn có dám xem lại chiến lược lựa chọn thép của mình ngay từ hôm nay không?

MỌI CHI TIẾT VỀ GIÁ BÁN XIN LIÊN HỆ

HOTLINE (24/7): 090.123.0556

gif-hotline-smart-steel-viet-nam

ĐỂ NHẬN THÔNG TIN CHÍNH XÁC VỀ GIÁ VÀ CHỨNG TỪ CỦA SẢN PHẨM

TRUNG THỰC LÀ KIM CHỈ NAM ĐỂ LÀM VIỆC!

Nhập thông tin liên hệ chúng tôi