Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng ở dạng cuộn Sumikin Csvc China Steel and Nippon Steel

Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng ở dạng cuộn là một vật liệu linh hoạt và được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau do các đặc tính và hiệu suất vượt trội của nó. Bài viết này đi sâu vào chi tiết cụ thể của một loại tôn mạ kẽm dạng cuộn có độ dày 1.9mm và khổ rộng từ 1250mm đến 1500mm. Chúng ta sẽ khám phá cấp độ phủ, lớp phủ, thành phần hóa học và tính chất cơ học của hai mác thép: SGCC và SGC490.

ton-tole-cuon-thep-tam-ma-kem-sumikin-csvc-gi-sgcc-day-0.9-1.2-mm-kho-rong-1300-1400-1500-ly-li-1-9-dem-zem-ruoi-do-ma-z120-z275-ben-keo-g350-g450-galvanized-steel-sheet-in-coil

Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng ở dạng cuộn là gì?

Tôn mạ kẽm nhúng nóng ở dạng cuộn là sản phẩm thu được bằng cách cho thép cán nguội qua bể kẽm nóng chảy để tạo thành một lớp mạ kẽm bảo vệ. Quá trình này, được gọi là mạ kẽm nhúng nóng, tạo ra một rào cản bảo vệ thép khỏi bị ăn mòn, kéo dài tuổi thọ và đảm bảo độ bền của thép trong các môi trường khác nhau. Quá trình mạ kẽm nhúng nóng được ưa chuộng rộng rãi vì hiệu quả và tiết kiệm chi phí.

Thông số kỹ thuật của Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng ở dạng cuộn

Độ dày: Thép tấm ở dạng cuộn có độ dày 1,9 mm, phù hợp với nhiều ứng dụng đòi hỏi độ bền và tính toàn vẹn của cấu trúc.

Chiều rộng: Chiều rộng của thép tấm ở dạng cuộn thay đổi từ 1250mm đến 1500mm, mang lại sự linh hoạt và linh hoạt cho các dự án và ngành công nghiệp khác nhau.

ton-tole-cuon-thep-tam-ma-kem-sumikin-csvc-gi-sgcc-day-1.9-mm-kho-rong-1300-1400-1500-ly-li-1-ruoi-do-ma-z100-z275-ben-keo-g350-g450-hot-dipped-galvanized
Tôn cuộn thép tấm mạ kẽm Sumikin Csvc dày 1.9 li khổ rộng 1500 mm mác thép Sgcc độ mạ kẽm Z275

Mác thép: SGCC / SGC490: Đặc điểm kỹ thuật của mác thép đóng một vai trò quan trọng trong việc xác định các thuộc tính và ứng dụng của vật liệu. Chúng ta hãy xem xét kỹ hơn từng loại mác thép:

  1. SGCC (Thành phần hóa học: 0,15% C tối đa, 0,8% Mn tối đa, 0,05% P tối đa, 0,05% S tối đa; Tính chất cơ học: Điểm chảy 205 N/mm² tối đa, độ bền kéo 270 N/mm² tối thiểu, Độ giãn dài 32% tối thiểu): SGCC là thép mạ kẽm chất lượng thương mại được sử dụng rộng rãi mang lại khả năng tạo hình và khả năng hàn tuyệt vời. Nó phù hợp cho các ứng dụng khác nhau, bao gồm lợp mái, ốp tường và chế tạo chung.

  2. SGC490 (Thành phần hóa học: 0,3% C tối đa, 2% Mn tối đa, 0,2% P tối đa, 0,05% S tối đa; Tính chất cơ học: Điểm chảy 365 N/mm² max, độ bền kéo 490 N/mm² min, Độ giãn dài 16% tối thiểu): SGC490 là thép mạ kẽm cường độ cao với các đặc tính cơ học được nâng cao. Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền kéo và khả năng chịu tải cao hơn.

ton-tole-cuon-thep-tam-ma-kem-sumikin-csvc-gi-sgcc-day-1.9-mm-kho-rong-1300-1400-1500-ly-li-1-ruoi-do-ma-z100-z275-ben-keo-g350-g450-hot-dipped-galvanized

Lớp mạ kẽm và lớp phủ Chromate tự do:

Tôn mạ kẽm nhúng nóng ở dạng cuộn đi kèm với lớp mạ kẽm Z275. Chữ “Z” trong Z275 dùng để chỉ trọng lượng của lớp mạ kẽm tính bằng gam trên một mét vuông, cho biết độ dày lớp phủ là 275g/m². Lớp mạ kẽm này cung cấp khả năng bảo vệ chống ăn mòn vượt trội, giúp tôn thép phù hợp với môi trường ngoài trời và khắc nghiệt.

Hơn nữa, tấm thép không chứa cromat, đây là một lợi thế đáng kể về môi trường. Cromat là hóa chất được sử dụng trong một số lớp phủ mạ kẽm để cải thiện khả năng chống ăn mòn. Tuy nhiên, việc không có cromat trong sản phẩm này đảm bảo rằng nó thân thiện với môi trường hơn và tuân thủ các tiêu chuẩn môi trường hiện đại.

ton-tole-cuon-thep-tam-ma-kem-sumikin-csvc-gi-sgcc-day-1.9-mm-kho-rong-1300-1400-1500-ly-li-1-ruoi-do-ma-z100-z275-ben-keo-g350-g450-hot-dipped-galvanized

Tóm lại, thép tấm mạ kẽm nhúng nóng dạng cuộn có độ dày 1,9 mm và chiều rộng từ 1250mm đến 1500mm là vật liệu linh hoạt và bền được sử dụng trong các ứng dụng khác nhau. Các loại mác thép SGCC và SGC490 cung cấp các thuộc tính riêng biệt phù hợp với các yêu cầu dự án khác nhau. Với lớp mạ kẽm, thân thiện với môi trường và các đặc tính cơ học tuyệt vời, sản phẩm này chứng tỏ là sự lựa chọn đáng tin cậy cho nhiều ngành công nghiệp.

Khi so sánh bài viết này với nội dung trang web của Smart Steel Việt Nam, chúng tôi thấy rằng bài viết này cung cấp thông tin kỹ thuật chuyên sâu về loại sản phẩm được chỉ định và các ưu điểm của nó, phục vụ cho đối tượng chuyên biệt hơn. Nó cũng nhấn mạnh lợi ích môi trường của sản phẩm, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về vật liệu bền vững trong ngành thép.

MỌI CHI TIẾT VỀ GIÁ BÁN XIN LIÊN HỆ

HOTLINE (24/7): 090.123.0556

smart steel viet nam

ĐỂ NHẬN THÔNG TIN CHÍNH XÁC VỀ GIÁ VÀ CHỨNG TỪ CỦA SẢN PHẨM

TRUNG THỰC LÀ KIM CHỈ NAM ĐỂ LÀM VIỆC!

Nhập thông tin liên hệ chúng tôi