Khám phá Sự Xuất Sắc trong Danh Mục Sản Phẩm Tôn Thép Cán Nguội Sumikin Csvc Việt Nam

Tôn Thép Cán Nguội Sumikin Csvc là một khía cạnh quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau nhờ vào những tính chất và ứng dụng xuất sắc của nó. Sumikin Csvc Viet Nam, một sự hợp tác giữa Tập đoàn Thép Trung Quốc CSC và Tập đoàn Thép Nippon, đã định vị mình là một nhà cung cấp hàng đầu các sản phẩm thép cán nguội chất lượng cao. Bài viết này sẽ đào sâu vào lĩnh vực thép cán nguội, tập trung vào thép chất lượng mềm dẻo (CQS-CQ1) và thép chất lượng mềm vuốt thúc sâu hơn (CQ2), khám phá các thông số kỹ thuật, thành phần hóa học và các tiêu chuẩn toàn cầu. Chúng tôi cũng sẽ nêu bật sự quan trọng của chúng trong cảnh quan công nghiệp hiện nay.

ton-tole-cuon-thep-tam-ma-kem-sumikin-csvc-gi-sgcc-day-0.9-1.2-1.5-2-mm-kho-rong-1300-1400-1500-ly-li-1-9-dem-zem-ruoi-do-ma-z120-z275-ben-keo-g350-g450-galvanized-steel-sheet-in-coil

Hiểu Về Tôn Thép Cán Nguội Sumikin Csvc: Các Loại và Tiêu Chuẩn

Thép cán nguội chất lượng mềm dẻo (CQS-CQ1) và Thép cán nguội chất lượng vuốt thúc sâu hơn (CQ2):

Sumikin Csvc Việt Nam cung cấp một loạt các sản phẩm thép cán nguội đa dạng, phục vụ cho nhiều nhu cầu công nghiệp khác nhau. Các sản phẩm này có sẵn trong các thông số kỹ thuật sau:

Độ dày: 0,55-0,6 mm

Chiều rộng: 1200-1219-1250-1500-1600 mm

Thép Chất Lượng mềm dẻo (CQS-CQ1):

ton-tole-cuon-thep-tam-can-nguoi-cold-rolled-spcc-spcd-spce-spcen-sppc-sppd-sppe-sd-1B-1D-ascr-day-5.5-6-dem-zem-ruoi-0.6-0.55-mm-li-ly-mem-cung-vuot-thuc-sau-trang-men

Thép cán nguội chất lượng mềm dẻo được thiết kế cho các ứng dụng đòi hỏi tính đàn hình và bề mặt xuất sắc. Trong loại này, Sumikin Csvc Việt Nam cung cấp một số lớp sản phẩm tuân theo Tiêu chuẩn JIS G3141:

  • Mác thép Spce-sd:

Thành phần hóa học (JIS G3141): Tối đa 0,08% C, 0,45% Mn, 0,03% P, 0,03% S

Cơ lý tính: Giới hạn chảy tối đa là 220 N/mm², Độ bền kéo tối thiểu là 270 N/mm², với độ co dãn tối thiểu là 38%

  • Mác thép Spcg-sd:

Thành phần hóa học (JIS G3141): Tối đa 0,02% C, 0,25% Mn, 0,02% P, 0,02% S

Cơ lý tính: Điểm chảy tối đa là 190 N/mm², Độ bền kéo tối thiểu là 270 N/mm², với độ co dãn tối thiểu là 42%

  • Mác thép Spcf-sd:

Thành phần hóa học (JIS G3141): Tối đa 0,06% C, 0,45% Mn, 0,03% P, 0,03% S

Cơ lý tính: Điểm chảy tối đa là 210 N/mm², Độ bền kéo tối thiểu là 270 N/mm², với độ co dãn tối thiểu là 40%

ton-tole-cuon-thep-tam-can-nguoi-1-1.2-1.5-2-mm-kho-1219-1250-li-dau-mem-spcc-sd-spce-spcd-spcen-sppc-sppd-sppe-cold-rolled-jis-g3141

Thép cán nguội chất lượng vuốt thúc sâu (CQ2):

Thép cán nguội chất lượng vuốt thúc sâu hơn (CQ2) được thiết kế cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng co dãn cao hơn và khả năng định hình sâu. Sumikin Csvc Việt Nam cung cấp các sản phẩm theo các thông số sau:

Độ dày: 0,55-0,6 mm

Chiều rộng: 1200-1219-1250-1500-1600 mm

Thép Cán Nguội Sumikin Csvc Theo Tiêu Chuẩn Quốc Tế:

Ngoài ra, Sumikin Csvc Việt Nam cũng cung cấp các loại thép cán nguội tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế khác nhau:

ton-tole-cuon-thep-tam-can-nguoi-cold-rolled-spcc-spcd-spce-spcen-sppc-sppd-sppe-sd-1B-1D-ascr-day-5.5-6-dem-zem-ruoi-0.6-0.55-mm-li-ly-mem-cung-vuot-thuc-sau-trang-men

  • Mác Thép DDS (Theo Tiêu Chuẩn ASTM A1008 Hoa Kỳ):

Thành phần hóa học (Theo Tiêu Chuẩn ASTM A1008): Tối đa 0,06% C, 0,5% Mn, 0,02% P, 0,025% S

  • Mác thép Thép DC05 (Theo Tiêu Chuẩn EN10130 Anh Quốc):

Thành phần hóa học (Theo Tiêu Chuẩn EN10130): Tối đa 0,06% C, 0,35% Mn, 0,025% P, 0,025% S

Chỉ định: Điểm chứng minh độ cứng là 180 MPa tối thiểu, Độ bền kéo từ 270 đến 330 MPa tối thiểu, với độ co dãn tối thiểu là 40%

  • Mác thép CR1 (Theo Tiêu Chuẩn ISO 3574 và chứng chỉ Bis xuất khẩu thị trường Ấn Độ):

Thành phần hóa học (Theo Tiêu Chuẩn ISO 3574 xuất khẩu thị trường Ấn Độ): Tối đa 0,15% C, 0,60% Mn, 0,05% P, 0,035% S

Cơ lý tính: Điểm chảy tối đa là 280 N/mm² tối thiểu, Độ bền kéo tối thiểu là 410 N/mm², với độ co dãn tối thiểu là 27%

  • Mác Thép CR2 (Theo Tiêu Chuẩn ISO 3574 và chứng chỉ Bis xuất khẩu thị trường Ấn Độ):

Thành phần hóa học: Tối đa 0,10% C, 0,50% Mn, 0,04% P, 0,035% S

Cơ lý tính: Điểm chảy là 240 N/mm² tối đa, Độ bền kéo tối thiểu là 370 N/mm², với độ co dãn tối thiểu là 33%

ton-tole-cuon-thep-tam-can-nguoi-cold-rolled-spcc-spcd-spce-spcen-sppc-sppd-sppe-sd-1D-ascr-day-3.5-4-dem-zem-ruoi-0.4-0.35-mm-li-ly-mem-cung-vuot-thuc-sau-trang-men-jis

Tính Chất và Ứng Dụng:

Các loại thép cán nguội đã được nêu trên có thành phần hóa học và tính chất vật lý riêng biệt, tạo điều kiện cho sự ứng dụng đa dạng trong nhiều ngành công nghiệp:

Công Nghiệp Ô Tô: Thép chất lượng vẽ và thép chất lượng vuốt sâu hơn thường được sử dụng trong sản xuất các bộ phận ô tô, nơi tính đàn hình và khả năng định hình sâu rất quan trọng.

Sản Xuất Thiết Bị Gia Đình: Các loại thép này được sử dụng trong sản xuất các thiết bị gia đình yêu cầu độ chính xác trong việc định hình và hoàn thiện bề mặt.

Ngành Xây Dựng: Thép cán nguội được sử dụng trong ngành xây dựng nhờ vào độ mạnh và hoàn thiện bề mặt cao, đóng góp vào thẩm mỹ kiến trúc.

Ngành Công Nghiệp Điện: Tính chất từ trường xuất sắc của các loại thép này làm cho chúng lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp điện.

ton-tole-cuon-thep-tam-can-nguoi-1-1.2-1.5-2-mm-kho-1219-1250-li-dau-mem-spcc-sd-spce-spcd-spcen-sppc-sppd-sppe-cold-rolled-jis-g3141

Các loại thép cán nguội, bao gồm thép chất lượng mềm dẻo và thép chất lượng vuốt thúc siêu sâu, cung cấp tính đàn hình xuất sắc, độ mạnh và hoàn thiện bề mặt. Dãy sản phẩm của Sumikin Csvc Viet Nam, tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế, phục vụ nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Thành phần hóa học chi tiết và tính chất vật lý của mỗi loại thép cung cấp thông tin quý báu về tiềm năng ứng dụng của chúng. Khi các ngành công nghiệp tiếp tục phát triển, những loại thép cán nguên liệu lạnh này vẫn là thành phần cốt lõi trong việc phát triển sản phẩm sáng tạo và chất lượng cao.

MỌI CHI TIẾT VỀ GIÁ BÁN XIN LIÊN HỆ

HOTLINE (24/7): 090.123.0556

smart steel viet nam

ĐỂ NHẬN THÔNG TIN CHÍNH XÁC VỀ GIÁ VÀ CHỨNG TỪ CỦA SẢN PHẨM

TRUNG THỰC LÀ KIM CHỈ NAM ĐỂ LÀM VIỆC!

Nhập thông tin liên hệ chúng tôi