Bạn có đang tìm kiếm dòng thép cán nguội siêu mỏng, siêu bền cho các ứng dụng đòi hỏi chất lượng hàng đầu?
Nếu câu trả lời là “có”, hãy để POSCO Steel cùng bạn bước vào thế giới đỉnh cao của tôn cán nguội 1.95 li – 1.98 ly – 2.0 mm, nơi mà độ bền, khả năng dập sâu, bề mặt hoàn hảo và tính ứng dụng linh hoạt cùng hội tụ!
- Sự khác biệt đẳng cấp từ cán nguội POSCO – Bậc thầy trong công nghệ cán nguội
Tại nhà máy POSCO, những cuộn thép cán nguội (Cold Rolled – CR) mỏng nhẹ nhưng cực kỳ chắc chắn được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến bậc nhất thế giới: luyện thép tinh luyện, cán nguội siêu mịn, ủ mềm kết tinh, và xử lý bề mặt EDT nhằm:
- Đạt độ chính xác kích thước tuyệt đối
- Nâng cao khả năng tạo hình, dập sâu, kéo dài
- Đảm bảo độ cứng tối ưu cho từng ứng dụng thực tế
- Đem lại bề mặt bóng mịn, lý tưởng cho sơn tĩnh điện hoặc tráng men
- Thành phần hóa học và cơ tính – Xây dựng từ từng nguyên tử cho hiệu suất tối ưu
🧪 Bảng Thành Phần Hóa Học
Grade |
C | Mn | P | S | Si | Al | Ti |
Other Elements |
CSP1 / SPCC | ≤0.15 | ≤0.60 | ≤0.100 | ≤0.035 | ≤0.035 | ≤0.07 | – | – |
CSP2 / SPCD / DC04 | ≤0.12 | ≤0.50 | ≤0.040 | ≤0.035 | ≤0.02 | ≤0.06 | – | – |
CSP3(N) / SPCE | ≤0.10 | ≤0.45 | ≤0.030 | ≤0.030 | ≤0.02 | ≤0.05 | 0.10-0.15 | – |
CSP3E / CSP3X / CSP3Z | ≤0.08 | ≤0.45 | ≤0.030 | ≤0.030 | ≤0.015 | ≤0.03 | 0.12-0.18 | – |
CESP-C | ≤0.008 | ≤0.50 | ≤0.040 | ≤0.040 | ≤0.02 | ≤0.03 | Ti added | – |
POSCENA-C | ≤0.008 | ≤0.50 | ≤0.040 | ≤0.040 | ≤0.02 | ≤0.03 | No Ti | – |
CSP30 | ~0.2 | ~0.6 | ~0.04 | ~0.04 | – | – | – | – |
CSHP40E | ~0.005 | ~1.0 | ~0.02 | ~0.04 | – | – | – | – |
CSHP45C | ~0.09 | ~1.40 | ~0.025 | ~0.01 | ~0.34 | – | – | – |
CSP2-WB | ~0.04 | 0.1~0.5 | ~0.02 | ~0.02 | ~0.03 | – | – | – |
CSP2-WC | ~0.05 | 0.1~0.5 | ~0.015 | ~0.015 | ~0.03 | – | – | – |
CSP2-WE | ~0.04 | 0.1~0.5 | ~0.01 | ~0.01 | ~0.03 | – | – | – |
CSP3-LW | ~0.007 | 0.1~0.5 | ~0.015 | ~0.015 | ~0.03 | – | – | – |
DDS | ≤0.06 | 0.5 | ≤0.02 | ≤0.02 | – | – | – | – |
EDDS | ≤0.02 | 0.4 | ≤0.02 | ≤0.02 | – | – | – | – |
DS Type A | ≤0.08 | 0.5 | ≤0.02 | ≤0.02 | – | – | – | – |
ANCOR-C | ~0.1 | ~0.8 | 0.1-0.035 | – | – | – | – | 0.2-0.5 (Cu) |
ANCOR-CS | ~0.1 | ~1.7 | 0.1-0.035 | – | – | – | – | 0.2-0.5 (Cu) |
🏗 Bảng Tính Chất Cơ Lý
Grade |
Yield Strength (N/mm²) | Tensile Strength (N/mm²) |
Ductility (%) |
CSP1 |
~392 |
270 |
28~39 |
CSP2 |
~345 |
270 |
30~41 |
CSP3(N) |
~294 |
270 |
32~43 |
CSP3E |
~294 |
265 |
32~43 |
CSP3X |
~294 |
260 |
47~50 |
CSP3Z |
~294 |
255 |
52 |
CHSP35E |
245 |
440 |
29~31 |
CHSP40ES |
200 |
390 |
32 |
CHSP40R |
236 |
390 |
29~32 |
CHSP38R |
220 |
372 |
32 |
CHSP220Y |
220 |
340 |
28 |
CHSP380Y |
380 |
460 |
18 |
CSHP45C |
275 |
440 |
22 |
CSHP60C |
350 |
588 |
17 |
CESP-C |
~240 |
270 |
38~42 |
POSCENA-C |
~240 |
270 |
34~38 |
CSP3-LW |
~240 |
~270 |
38~42 |
CSP2-WB |
~260 |
270 |
36~40 |
CSP2-WC |
~264 |
275 |
36~40 |
CSP2-WE |
~260 |
~270 |
36~40 |
DDS |
115-200 |
270 |
38 |
EDDS |
105-170 |
265 |
40 |
DS Type A |
150-240 |
275 |
36 |
ANCOR-C |
245 |
340 |
22 |
ANCOR-CS |
245 |
340 |
22 |
- Các ứng dụng vượt trội – Khẳng định vị thế trong nhiều ngành công nghiệp
🔹 Electrical Cabinets & Telecom Cabinets:
Chịu lực tốt, dễ gia công dập định hình mà vẫn đảm bảo độ bền lâu dài.
🔹 Safes & Industrial Tool Boxes:
Lý tưởng cho két sắt, thùng dụng cụ, kho chứa nhờ độ cứng vượt trội, chống biến dạng.
🔹 Home Furnishings:
Ghế kim loại, khung tủ, nội thất gia đình – bề mặt sáng mịn của thép CR POSCO làm tăng giá trị thẩm mỹ sản phẩm.
🔹 Non-stick Kitchenware (Gas stove, shallow pans, inner pots):
Thép tráng men POSCENA-C và CESP-C của POSCO là nguyên liệu lý tưởng để chế tạo bếp gas, nồi chảo tráng men nhờ khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn xuất sắc.
🔹 Home Lift Applications:
Kích thước siêu chuẩn 1524 mm với độ dày hoàn hảo 1.95 li – 2.0mm giúp dễ dàng gia công vách thang máy nội thất cao cấp.
- Tại sao nên chọn POSCO Cold Rolled Steel?
- Sản xuất 100% tại Hàn Quốc và Việt Nam, tiêu chuẩn toàn cầu
- Chất lượng đồng nhất, từ cuộn đầu đến cuộn cuối
- Đủ loại bề mặt hoàn thiện (Dull, Bright) theo yêu cầu sơn phủ, tráng men
- Chứng nhận quốc tế: ISO, JIS, ASTM, EN
- Bảo vệ môi trường – giảm thiểu khí thải và tiết kiệm năng lượng sản xuất
Bạn đã sẵn sàng để nâng cấp chất lượng sản phẩm của mình với thép cán nguội POSCO Hàn Quốc chưa?
Sự lựa chọn hoàn hảo đang chờ bạn!
MỌI CHI TIẾT VỀ GIÁ BÁN XIN LIÊN HỆ
HOTLINE (24/7): 090.123.0556
ĐỂ NHẬN THÔNG TIN CHÍNH XÁC VỀ GIÁ VÀ CHỨNG TỪ CỦA SẢN PHẨM
TRUNG THỰC LÀ KIM CHỈ NAM ĐỂ LÀM VIỆC!
Nhập thông tin liên hệ chúng tôi