Cuộn thép cán nguội (1,15 li – 1.18 ly – 1,2mm) của POSCO Korea: Giải pháp tối ưu cho các ứng dụng kéo cực sâu
Bạn đang tìm kiếm loại thép hoàn hảo cho việc tạo hình phức tạp? Hãy tìm mác thép DDS tiêu chuẩn Mỹ Astm A1008– Nhà cung cấp tốt nhất về dập vuốt thúc cực sâu!
Trong thế giới sản xuất ngày nay, độ chính xác, độ bền và khả năng tạo hình cực cao là điều cần thiết để sản xuất ra các sản phẩm chất lượng cao. Bạn có cần loại thép cho phép kéo sâu mà không bị nứt, mang lại chất lượng bề mặt tuyệt vời và đảm bảo độ bền vượt trội không?
Cuộn thép cán nguội POSCO Korea, cụ thể là DDS (ASTM A1008) / DC05 (BS EN10130), là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng kéo cực sâu, mang lại độ dẻo dai và độ hoàn thiện bề mặt vô song.
Với độ dày từ 1,15 li đến 1,2 mm và chiều rộng lên đến 1526 mm, loại thép hiệu suất cao này lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi khắt khe, chẳng hạn như:
✔ Tủ điện & tủ viễn thông
✔ Két sắt công nghiệp & hộp đựng đồ nghề ô tô
✔ Đồ nội thất gia đình sang trọng & linh kiện nội thất cao cấp
✔ Nguyên liệu thô cho đồ dùng nhà bếp tráng men chống dính cao cấp (bếp gas, chảo nông, nồi trong)
✔ Cửa lọc khí cho hệ thống HVAC & thông gió công nghiệp
Với khả năng kéo giãn đặc biệt, đặc tính kéo sâu và hiệu suất cường độ cao, mác thép DDS của cán nguội POSCO đảm bảo hiệu quả và chất lượng trong sản xuất chính xác.
- Tại sao nên chọn mác thép DDS? Thép kéo vuốt sâu hoàn hảo
DDS (Thép thúc sâu) là loại thép có độ tinh khiết cao, hàm lượng carbon cực thấp, mang lại khả năng định hình và kéo giãn vượt trội. Thép trải qua quá trình tinh chế nghiêm ngặt và xử lý tiên tiến, đảm bảo:
✔ Tính chất kéo sâu vượt trội, cho phép tạo hình dạng phức tạp và tinh xảo mà không bị nứt hoặc nhăn
✔ Chất lượng bề mặt hoàn hảo, lý tưởng để phủ, sơn và tráng men
✔ Độ bền cao với độ giãn dài đồng đều, ngăn ngừa vật liệu bị hỏng trong quá trình tạo hình
✔ Khả năng hàn và chống ăn mòn tuyệt vời, rất phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp và tiêu dùng
📌 Kết quả cuối cùng? Một loại thép có độ bền cao, siêu mịn đảm bảo tạo hình hoàn hảo và chất lượng cao cấp cho các ngành công nghiệp đòi hỏi khắt khe.
- Các loại mác thép cán nguội Posco và các loại mác thép tương đương tiêu chuẩn toàn cầu
POSCO cung cấp nhiều loại thép cán nguội, được thiết kế để kéo sâu, ứng dụng kết cấu và tráng men sứ.
🔹 Phân loại mác thép thép cán nguội và mác thép theo tiêu chuẩn quốc tế
POSCO Grade |
JIS (G3141) | ASTM (A1008) | BS EN10130 |
Mô tả |
CSP1 / CSP1D |
SPCC-SD |
CS |
DC01 – DC03 |
Thép cán nguội đa dụng |
CSP2 |
SPCD-SD |
DS |
DC04 |
Thép kéo dập sâu cho việc tạo hình phức tạp |
CSP3(N) |
SPCE-SD |
DDS |
DC05 |
Vuốt thúc sâu hơn, độ dẻo cao hơn |
CSP3E / CSP3X / CSP3Z |
SPCG-SD |
EDDQ |
DC06 |
Khả năng chống hóa thép và kéo vuốt cực sâu |
CESP-C/ POSCENA-C | – | – | – | Thép tráng men sứ có độ bám dính cao |
CSP30 / CSP32 | – | – | – | Thép cường độ cao cho các ứng dụng kết cấu |
CHSP38R/ CHSP40R | – | – | – | Thép gia cường dạng dung dịch rắn (hoán vị Mn và P) cho tấm ốp ô tô |
CHSP35E/ CHSP40ES | – | – | – | Thép kéo thụt cực sâu với độ giãn dài vượt trội dành cho nguyên liệu mỏng |
CHSP380Y/ CHSP220Y | – | – | – | Thép có độ bền chịu lực cao được đảm bảo |
CSP2-WB | – | – | – | Thép đa dụng có năng suất tuyệt vời và ít bắn tóe khi ứng dụng hàn |
CSP2-WC | – | – | – | Thép chịu nhiệt độ cực thấp cho bồn chứa LNG & LPG |
CSP2-WE | – | – | – | Thép Mn cao dùng cho kết cấu hàng hải và chịu được nhiệt độ khắc nghiệt |
CSP3-LW | – | – | – | Thép thân thiện với môi trường, giảm thiểu khói hàn |
- Thành phần hóa học chi tiết đầy đủ của tôn cán nguội Posco
Grade |
C | Mn | P | S | Si | Al | Ti |
Other Elements |
CSP1 / SPCC | ≤ 0.15 | ≤ 0.60 | ≤ 0.100 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 | ≤ 0.07 | – | – |
CSP2 / SPCD | ≤ 0.12 | ≤ 0.50 | ≤ 0.040 | ≤ 0.035 | ≤ 0.02 | ≤ 0.06 | – | – |
CSP3(N) / SPCE | ≤ 0.10 | ≤ 0.45 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | ≤ 0.02 | ≤ 0.05 | 0.10 – 0.15 | – |
CSP3E / CSP3X / CSP3Z | ≤ 0.08 | ≤ 0.45 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | ≤ 0.015 | ≤ 0.03 | 0.12 – 0.18 | – |
CESP-C | ≤ 0.008 | ≤ 0.50 | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 | ≤ 0.02 | ≤ 0.03 | Ti added | – |
POSCENA-C | ≤ 0.008 | ≤ 0.50 | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 | ≤ 0.02 | ≤ 0.03 | No Ti | – |
CSP2-WB | ~0.04 | 0.1~0.5 | ~0.02 | ~0.02 | ~0.03 | – | – | – |
CSP2-WC | ~0.05 | 0.1~0.5 | ~0.015 | ~0.015 | ~0.03 | – | – | – |
CSP2-WE | ~0.04 | 0.1~0.5 | ~0.01 | ~0.01 | ~0.03 | – | – | – |
CSP3-LW | ~0.007 | 0.1~0.5 | ~0.015 | ~0.015 | ~0.03 | |||
DDS | ≤0.06 | 0.5 | 0.02 | ≤0.02 | ||||
EDDS | ≤0.02 | 0.4 | 0.02 | ≤0.02 |
- Bảng tính chất cơ học đầy đủ của cán nguội Posco
Grade |
Yield Strength (N/mm²) | Tensile Strength (N/mm²) |
Ductility (%) |
CSP1 |
~392 |
270 |
28~39 |
CSP2 |
~345 | 270 |
30~41 |
CSP3(N) |
~294 |
270 |
32~43 |
CSP3E |
~294 |
265 |
32~43 |
CSP3X |
~294 |
260 |
47~50 |
CSP3Z |
~294 |
255 |
52 |
CHSP40ES |
200 |
390 |
32 |
CHSP40R |
236 |
390 |
29~32 |
CHSP38R |
220 |
372 |
32 |
CHSP220Y |
220 |
340 |
28 |
CHSP380Y |
380 |
460 |
18 |
CESP-C |
~240 |
270 |
38~42 |
POSCENA-C |
~240 |
270 |
34~38 |
CSP30 |
294 |
||
CSP2-WB |
~260 |
270 |
36~40 |
CSP2-WC |
~264 |
275 |
36-40 |
CSP2-WE |
~260 |
~270 |
36-40 |
CSP3-LW |
~240 |
~270 |
38~42 |
DDS |
115-200 |
270 |
38 |
EDDS |
105-170 |
265 |
40 |
📌 Tại sao điều này lại quan trọng:
✔ DDS (CSP3(N)) là loại thép hàng đầu trong ngành cho các ứng dụng kéo sâu.
✔ Hàm lượng carbon cực thấp đảm bảo độ giãn dài và khả năng định hình tối đa.
✔ Chất lượng bề mặt hoàn hảo hoàn hảo cho lớp phủ và tráng men cao cấp.
- Ứng dụng thực tế của mác thép DDS
🔹 Tủ điện và viễn thông – Được thiết kế cho các vỏ bọc có độ chính xác cao
🔹 Tủ an toàn và lưu trữ an ninh công nghiệp – Chống nứt để bảo mật tối đa
🔹 Hộp đựng đồ nghề và tấm ốp bên trong ô tô – Nhẹ nhưng bền
🔹 Nội thất gia đình sang trọng & Linh kiện nội thất – Hoàn thiện cao cấp cho tính thẩm mỹ
🔹 Đồ dùng nhà bếp tráng men chống dính – Hoàn hảo cho đồ nấu nướng ở nhiệt độ cao
🔹 Cửa lọc khí cho hệ thống HVAC – Đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn
Thép DDS có phải là lựa chọn phù hợp cho nhu cầu sản xuất có độ chính xác cao của bạn không?
Với khả năng định hình vô song, độ giãn dài cao và chất lượng bề mặt cao cấp, thép cán nguội mác thép DDS của POSCO là sản phẩm dẫn đầu ngành về kéo sâu và các ứng dụng công nghiệp cao cấp.
📌 Nếu bạn cần vật liệu tốt nhất cho quá trình định hình phức tạp và sản xuất chính xác, tại sao lại phải chấp nhận bất kỳ sản phẩm nào kém hơn?
MỌI CHI TIẾT VỀ GIÁ BÁN XIN LIÊN HỆ
HOTLINE (24/7): 090.123.0556
ĐỂ NHẬN THÔNG TIN CHÍNH XÁC VỀ GIÁ VÀ CHỨNG TỪ CỦA SẢN PHẨM
TRUNG THỰC LÀ KIM CHỈ NAM ĐỂ LÀM VIỆC!
Nhập thông tin liên hệ chúng tôi