Bảng chuyển đổi đơn vị đo lường mạ kẽm đối với mạ kẽm nhúng nóng từ trọng lượng mạ sang độ dày mạ (HDG: Galvanized steel coil or sheet):
Ký Hiệu Mạ |
Z06 |
Z08 | Z10 | Z12 | Z14 | Z18 | Z20 | Z22 | Z25 | Z27 | Z35 | Z37 | Z45 |
Z60 |
Khối lượng lớp phủ tối thiểu tại 3 điểm (g/m2) cho cả 2 mặt |
60 |
80 | 100 | 120 | 140 | 180 | 200 | 220 | 250 | 270 | 350 | 370 | 450 |
600 |
Khối lượng lớp phủ tối thiểu tại 1 điểm (g/m2) cho cả 2 mặt |
51 |
68 | 85 | 102 | 119 | 153 | 170 | 187 | 213 | 234 | 298 | 315 | 383 |
510 |
Độ dày lớp phủ tương đương (mm) |
0.013 |
0.017 | 0.021 | 0.026 | 0.029 | 0.034 | 0.04 | 0.043 | 0.049 | 0.054 | 0.064 | 0.069 | 0.08 | 0.102 |
Độ dày lớp phủ tương đương (micron) |
13 |
17 | 21 | 26 | 29 | 34 | 40 | 43 | 49 | 54 | 64 | 69 | 80 |
102 |
Bảng chuyển đổi đơn vị mạ kẽm đối với hợp kim mạ kẽm sắt ZF – nhũ xám GA – mạ chì (Galvannealed steel coil):
Tổng trọng lượng cho cả 2 mặt |
ZF45/45 |
ZF60/60 | ZF75/75 | ZF90/90 | ZF120/120 | ZF140/140 |
ZF150/150 |
Khối lượng lớp phủ tối thiểu tại 3 điểm (g/m2) cho cả 2 mặt |
60 |
80 | 100 | 120 | 180 | 200 |
220 |
Bảng chuyển đổi đơn vị mạ kẽm đối với thép mạ điện Egi – nhũ xanh (Electro Galvanized) từ trọng lượng mạ sang độ dày mạ:
Ký hiệu mạ |
EB | E8 | E16 | E24 | E32 | E40 | K | 10 | 20 | 30 | 40 |
50 |
Độ dày lớp mạ tương đương (mm) cho 1 mặt |
0 | 0.001 | 0.003 | 0.004 | 0.005 | 0.006 | 0 | 0.001 | 0.003 | 0.004 | 0.005 |
0.006 |
Độ dày lớp mạ tương đương (micron) cho 1 mặt |
0 |
1.4 | 2.8 | 4.2 | 5.6 | 6 | 0 | 1.4 | 2.8 | 4.2 | 5.6 |
6 |
Khối lượng lớp phủ tối thiểu tại 3 điểm (g/m2) cho 1 mặt |
2.5 |
8.5 | 17 | 25.5 | 34 | 42.5 | 2.5 | 8.5 | 17 | 25.5 | 34 |
42.5 |
Bảng chuyển đổi đơn vị mạ kẽm đối với tôn kẽm Zam Nippon Steel:
Ký hiệu mạ tiêu chuẩn 1 Nippon Steel |
K06 |
K08 | K10 | K12 | K14 | K18 | K20 | K22 | K25 | K27 | K35 |
K45 |
Độ dày lớp phủ mạ tương đương (mm) cho 2 mặt |
0.015 |
0.020 | 0.025 | 0.031 | 0.034 | 0.041 | 0.048 | 0.051 | 0.059 | 0.064 | 0.076 |
0.094 |
Độ dày lớp phủ mạ tương đương (micron) cho 2 mặt |
15 |
20 | 25 | 31 | 34 | 41 | 48 | 51 | 59 | 64 | 76 |
94 |
Ký hiệu mạ tiêu chuẩn 2 Nippon Steel |
45 |
60 | – | – | 90 | 120 | – | 150 | – | 190 | – |
300 |
Độ dày lớp phủ mạ tương đương (mm) |
0.015 |
0.020 | 0.030 | 0.040 | 0.050 | 0.063 |
0.100 |
|||||
Độ dày lớp phủ mạ tương đương (micron) cho 2 mặt |
15 |
20 | 30 | 40 | 50 | 63 |
100 |
Nhập thông tin liên hệ chúng tôi