Tiêu chuẩn thép: Thép tấm cán nóng phủ dầu PO Sumikin CSVC Việt Nam
Trong lĩnh vực sản xuất thép, Sumikin CSVC Việt Nam được coi là biểu tượng về chất lượng và sự đổi mới. Được biết đến với cam kết hướng tới sự xuất sắc, Sumikin CSVC đã liên tục cung cấp các sản phẩm đáp ứng nhu cầu khắt khe của nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Trong số các sản phẩm xuất sắc của họ, thép tấm cán nóng phủ dầu PO Sumikin CSVC ở dạng cuộn, đặc biệt là những loại có độ dày 5 mm, là minh chứng cho năng lực sản xuất tiên tiến của họ. Những tấm này, có chiều rộng từ 1220 mm đến 1600 mm, được chế tạo tỉ mỉ để phục vụ nhiều ứng dụng, đảm bảo hiệu suất và độ bền vượt trội.
Nhà máy Sumikin CSVC Việt Nam: Trung tâm sản xuất tiên tiến
Đặt tại Việt Nam, nhà máy Sumikin CSVC tận dụng công nghệ tiên tiến và quy trình kiểm soát chất lượng mạnh mẽ để sản xuất các sản phẩm thép tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế. Các tấm thép cán nóng phủ dầu PO Sumikin CSVC của nhà máy đặc biệt đáng chú ý nhờ chất lượng bề mặt hoàn hảo, đạt được thông qua quy trình tẩy rửa và bôi dầu nghiêm ngặt nhằm loại bỏ tạp chất và cung cấp lớp bảo vệ chống ăn mòn.
Thép tấm cán nóng phủ dầu PO Sumikin CSVC: Thuộc tính ưu việt
Thép tấm cán nóng phủ dầu PO Sumikin CSVC được thiết kế để mang lại hiệu suất vượt trội trong các ứng dụng công nghiệp khác nhau. Thông số kỹ thuật chính bao gồm:
– Độ dày: 5 mm
– Chiều rộng: 1220 mm, 1250 mm, 1300 mm, 1400 mm, 1500 mm, 1600 mm
– Chứng nhận: Quartest 3
Những tấm thép này trải qua quá trình tẩy rửa chính xác để loại bỏ cặn và sau đó được bôi dầu để chống rỉ sét, nâng cao tuổi thọ và khả năng sử dụng của chúng.
Các loại thép đa năng và ứng dụng của thép tấm cán nóng phủ dầu PO Sumikin CSVC
Sumikin CSVC cung cấp các tấm thép PO với nhiều loại, mỗi loại được thiết kế riêng cho các nhu cầu công nghiệp cụ thể. Các phần sau đây trình bày chi tiết về thành phần hóa học, tính chất cơ học và ứng dụng của các loại này.
Tấm, cuộn và dải thép nhẹ cán nóng tiêu chuẩn JIS G3131
Mác thép SPHC PO
– Thành phần hóa học:
– Cacbon (C): tối đa 0,12%
– Mangan (Mn): tối đa 0,6%
– Phốt pho (P): tối đa 0,045%
– Lưu huỳnh (S): tối đa 0,035%
– Tính chất cơ học:
– Độ bền kéo: 270 N/mm2 min
– Độ giãn dài: 27% min
– Góc uốn: 180°
Ứng dụng: mác thép loại SPHC được sử dụng rộng rãi trong khung, khung gầm ô tô và các bộ phận khác đòi hỏi độ bền vừa phải và khả năng định hình tuyệt vời.
Mác thép SPHF PO
– Thành phần hóa học:
– Cacbon (C): tối đa 0,08%
– Mangan (Mn): tối đa 0,35%
– Phốt pho (P): tối đa 0,025%
– Lưu huỳnh (S): tối đa 0,025%
– Tính chất cơ học:
– Độ bền kéo: 270 N/mm2 min
– Độ giãn dài: 42% min
– Góc uốn: 180°
Ứng dụng: Loại mác thép SPHF lý tưởng cho các ứng dụng vẽ sâu, chẳng hạn như sản xuất các hình dạng và linh kiện phức tạp trong lĩnh vực ô tô.
Thép cacbon JIS G4051 dùng trong kết cấu máy
Mác thép S25C PO
– Thành phần hóa học:
– Cacbon (C): 0,22-0,28%
– Mangan (Mn): 0,3-0,6%
– Phốt pho (P): tối đa 0,03%
– Lưu huỳnh (S): tối đa 0,035%
Ứng dụng: S25C được sử dụng cho các bộ phận máy đòi hỏi khả năng gia công tốt và độ bền cao, chẳng hạn như bánh răng, bu lông và đinh tán.
Mác thép S45C PO
– Thành phần hóa học:
– Cacbon (C): 0,42-0,48%
– Mangan (Mn): 0,6-0,9%
– Phốt pho (P): tối đa 0,03%
– Lưu huỳnh (S): tối đa 0,035%
Ứng dụng: Thép S45C được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy có độ bền cao, chẳng hạn như trục và trục, những nơi cần có độ bền và độ cứng cao hơn.
Tấm, cuộn và dải lá thép cán nóng JIS G3113 dùng cho kết cấu ô tô
Mác thép SAPH440 PO
– Thành phần hóa học:
– Phốt pho (P): tối đa 0,04%
– Lưu huỳnh (S): tối đa 0,04%
– Tính chất cơ học:
– Điểm chảy: 305 N/mm2 min
– Độ bền kéo: 440 N/mm2 min
– Độ giãn dài: 34% min
– Góc uốn: 180°
Ứng dụng: SAPH440 được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ô tô cho các bộ phận kết cấu đòi hỏi cường độ cao và khả năng định dạng tốt, chẳng hạn như bộ phận treo và kết cấu gia cố.
Mác thép SAPH310 PO
– Thành phần hóa học:
– Phốt pho (P): tối đa 0,04%
– Lưu huỳnh (S): tối đa 0,04%
– Tính chất cơ học:
– Cường độ năng suất: 185 N/mm2 min
– Độ bền kéo: 310 N/mm2 min
– Độ giãn dài: 40% min
– Góc uốn: 180°
Ứng dụng: SAPH310 lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu ô tô đòi hỏi độ bền vừa phải và độ giãn dài tuyệt vời, chẳng hạn như trong sản xuất khung và giá đỡ.
Thép tấm cán nóng JFS A1001 dùng cho ô tô
Mác thép JSH270E PO
– Thành phần hóa học:
– Cacbon (C): tối đa 0,1%
– Silicon (Si): tối đa 0,05%
– Mangan (Mn): tối đa 0,6%
– Tính chất cơ học:
– Điểm chảy: 175-305 N/mm2
– Độ bền kéo: 270 N/mm2 min
– Độ giãn dài: 35-52% min
– Góc uốn: 180°
Ứng dụng: JSH270E phù hợp cho các bộ phận ô tô đòi hỏi độ giãn dài và khả năng định hình cao, chẳng hạn như tấm cửa và mui xe.
Mác thép JSH590R PO
– Thành phần hóa học:
– Cacbon (C): tối đa 0,2%
– Silicon (Si): tối đa 2%
– Mangan (Mn): tối đa 2,0%
– Tính chất cơ học:
– Điểm chảy: 325-490 N/mm2
– Độ bền kéo: 590 N/mm2 min
– Độ giãn dài: 22-39% min
– Góc uốn: 180°
Ứng dụng: JSH590R được thiết kế cho các bộ phận ô tô có độ bền cao, mang lại độ bền và độ bền tuyệt vời cho các bộ phận kết cấu quan trọng.
EN 10149-2 Sản phẩm dẹt cán nóng được làm bằng thép cường độ cao để tạo hình nguội
Mác thép S420MC PO
– Thành phần hóa học:
– Cacbon (C): tối đa 0,12%
– Mangan (Mn): tối đa 1,6%
– Phốt pho (P): tối đa 0,025%
– Lưu huỳnh (S): tối đa 0,015%
– Silicon (Si): tối đa 0,5%
– Tính chất cơ học:
– Cường độ năng suất: 420 N/mm2 min
– Độ bền kéo: 480-620 N/mm2
– Độ giãn dài: 19% min
Ứng dụng: S420MC phù hợp cho các bộ phận ô tô và kết cấu đòi hỏi cường độ năng suất cao và đặc tính tạo hình nguội tuyệt vời, chẳng hạn như các bộ phận khung gầm và dầm kết cấu.
Mác thép S460MC PO
– Thành phần hóa học:
– Cacbon (C): tối đa 0,12%
– Mangan (Mn): tối đa 1,6%
– Phốt pho (P): tối đa 0,025%
– Lưu huỳnh (S): tối đa 0,015%
– Silicon (Si): tối đa 0,5%
– Tính chất cơ học:
– Điểm chảy: 460 N/mm2 min
– Độ bền kéo: 520-670 N/mm2
– Độ giãn dài: 17% min
Ứng dụng: S460MC được sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô để chế tạo các bộ phận kết cấu có độ bền cao và kết cấu máy móc trong đó cường độ và độ bền cao là điều tối quan trọng.
Thép tấm cán nóng phủ dầu PO Sumikin CSVC Việt Nam là minh chứng cho sự cống hiến của công ty đối với chất lượng và sự đổi mới. Với nhiều loại thép được thiết kế riêng cho các ứng dụng cụ thể, các tấm thép PO này đáp ứng nhu cầu đa dạng của các ngành công nghiệp từ sản xuất ô tô đến kỹ thuật kết cấu. Sự chú ý tỉ mỉ đến thành phần hóa học và tính chất cơ học đảm bảo rằng mỗi tấm đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế cao nhất, mang lại độ tin cậy và hiệu suất chưa từng có.
Trong thị trường cạnh tranh, thép tấm PO của Sumikin CSVC tạo nên sự khác biệt nhờ chất lượng vượt trội và quy trình sản xuất tiên tiến. Cho dù bạn hoạt động trong lĩnh vực ô tô, xây dựng hay bất kỳ ngành nào khác yêu cầu thép chất lượng cao, các sản phẩm của Sumikin CSVC đều được thiết kế để vượt quá mong đợi, đảm bảo độ bền, sức mạnh và hiệu suất vượt trội.
MỌI CHI TIẾT VỀ GIÁ BÁN XIN LIÊN HỆ
HOTLINE (24/7): 090.123.0556
ĐỂ NHẬN THÔNG TIN CHÍNH XÁC VỀ GIÁ VÀ CHỨNG TỪ CỦA SẢN PHẨM
TRUNG THỰC LÀ KIM CHỈ NAM ĐỂ LÀM VIỆC!
Nhập thông tin liên hệ chúng tôi